Acetic acid (glacial) 100% anhydrous for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1L

Mã code: 1000631000

Thương hiệu: Merck - Đức

Mô tả nhanh

Công thức hóa học: CH₃COOH ( hoặc C₂H₄O₂) Tên gọi khác: Ethanoic acid, axit axetic Trạng thái: Acetic acid là chất lỏng, không màu, mùi chua Acetic acid của Merck có độ tinh khiết cao được dùng làm hóa chất phân tích trong phòng thí nghiệm Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 1 lít

VNĐ 550.000 - 678.000

Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Công thức hóa học CH₃COOH
Khối lượng mol 60,05 g/mol
Điểm sôi 116 - 118 °C (1013 hPa)
Khối lượng riêng 1.05 g/cm3 (20 °C)
Giới hạn cháy nổ 4 - 19.9 %(V)
Điểm chớp cháy 39 °C
Điểm nóng chảy 17 °C
pH 2.5 (50 g/l, H₂O, 20 °C)
Áp suất hóa hơi 15.4 hPa (20 °C)
Nhiệt độ bảo quản +15°C to +25°C.
Thành phần chính

CH₃COOH ≥ 99.8 %

Acetaldehyde ≤ 2 ppm

Acetic anhydride ≤ 100 ppm

K (Potassium) ≤ 0.100 ppm

Na (Sodium) ≤ 0.200 ppm

Chloride (Cl) ≤ 0.4 ppm

Phosphate (PO₄) ≤ 0.4 ppm

Kim loại nặng ( như Pb) ≤ 0.5 ppm

Sulphate (SO₄) ≤ 0.4 ppm

Ag (Silver) ≤ 0.005 ppm 

Al (Aluminium) ≤ 0.020 ppm

As (Arsenic) ≤ 0.010 ppm

Ứng dụng

- Acetic acid được dùng làm hóa chất phân tích trong phòng thí nghiệm, làm dung môi,..

- Ứng dụng chủ yếu của axit axetic là sản xuất monome vinyl axetate . Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 40% đến 45% sản lượng axit axetic trên thế giới

- Sản xuất este: ethyl axetat, n-butyl axetate, isobutyl axetate và propyl axetae, ứng dụng này chiếm 15%- 20% sản lượng axit axetic thế giới

- Sản xuất axetic anhydrit:  là một ứng dụng chính chiếm khoảng 25% đến 30% sản lượng axit axetic toàn cầu

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

0963 029 988

0963029988