Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%) Merck

Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%) Merck

Mã code: 1072890050

Thương hiệu: Merck - Đức

Mô tả nhanh

Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%) code 1072890050. Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng để xác định tổng asen bằng cách oxy hóa tại chỗ nước tiểu pha loãng bằng máy quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách: Chai nhựa 50ml.

VNĐ 3.008.000 - 3.471.000

Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%)
Code: 1072890050
Hãng - Xuất xứ: Merck - Đức
Ứng dụng:

- Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

- Sử dụng để xác định tổng asen bằng cách oxy hóa tại chỗ nước tiểu pha loãng bằng máy quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit.

Thành phần:

- Ag (Bạc) ≤ 0,000020 g/l

- As (Asen) ≤ 0,000010 g/l

- Cd (Cadmium) ≤ 0,000001 g/l

- Pb (Chì) ≤ 0,000010 g/l

- Se (Selen) ≤ 0,00010 g/l

- Tl (Thallium) ≤ 0,000020 g/l

Tính chất

- Hình thể: lỏng

- Màu sắc: màu vàng đậm

- Mật độ: 1,11 g / cm3 (20 °C)

Bảo quản: Bảo quản từ +5°C đến +30°C.
Quy cách: Chai nhựa 50ml

 

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

0963 029 988

0963029988