Máy Quang Đo Đa Chỉ Tiêu Trong Hồ Bơi Và Spa HI83326 Hanna

Mã code: HI83326

Thương hiệu: Hanna - Ý

Mô tả nhanh

Để đạt được điều kiện nước lý tưởng, nước đòi hỏi phải kiểm tra hàng tuần, hàng ngày và đôi khi hàng giờ. Máy đo đa chỉ tiêu HI83326 cung cấp 11 thông số chất lượng nước thông qua 12 phương pháp đo khác nhau bao gồm kiềm, clo tự do, nitrit, và photphat rất quan trọng để duy trì một hệ thống an toàn cho sức khỏe và có thể đo pH như một máy đo pH chuyên nghiệp với đầu vào điện cực pH/nhiệt độ kỹ thuật số.

VNĐ 14.361.000 - 22.285.000

Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm:  Máy Quang Đo Đa Chỉ Tiêu Trong Hồ Bơi Và Spa HI83326 Hanna
Code / Model:  HI83326
Hãng - xuất xứ:  Hanna - Ý 
Ứng dụng:  Máy đo đa chỉ tiêu HI83326 cung cấp 11 thông số chất lượng nước thông qua 12 phương pháp đo khác nhau bao gồm kiềm, clo tự do, nitrit, và photphat rất quan trọng để duy trì một hệ thống an toàn cho sức khỏe
Thông số kĩ thuật: 

- Điện cực pH: Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng)

- Kiểu ghi: Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu

- Bộ nhớ ghi: 1000 mẫu

- Kết nối: USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity

- GLP: Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH

- Màn hình: LCD có đèn nền 128 x 64

- Pin: Pin sạc 3.7VDC

- Môi trường: 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (included)

- Kích thước: 206 x 177 x 97 mm (8.1 x 7.0 x 3.8")

- Khối lượng: 1.0 kg (2.2 lbs.)

- Nguồn sáng: 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm

- Đầu dò ánh sáng: Silicon photodetector

- Bandpass Filter Bandwidth: 8 nm

- Bandpass Filter Wavelength Accuracy: ±1 nm

- Cuvet: Tròn 24.6mm

- Số phương pháp: Tối đa 128

- Bảo hành: 12 tháng

Cung cấp bao gồm: 

HI83326 cung cấp kèm 4 cuvet có nắp, khăn lau cuvet, cáp USB, adapter và hướng dẫn

Thông tin đặt hàng: 

HI83326-01: 115V

HI83326-02: 230V

THÔNG SỐ MÁY

 Các chỉ tiêu đo quang 

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Mã thuốc thử

Độ hấp thụ

0.000 to 4.000 Abs

0.001 Abs

+/-0.003Abs @ 1.000 Abs

      -

Kiềm (nước biển)

0 to 300 mg/L CaCO3

1 mg/L

±5 mg/L

 ±5% kết quả 

HI755-26 

Kiềm (nước ngọt)

0 to 500 mg/L CaCO3

1 mg/L

±5 mg/L

 ±5% kết quả 

HI775-26 

Nhôm

0.00 to 1.00 mg/L  Al3+

0.01 mg/L

±0.04 mg/L

 ±4% kết quả 

 HI93712-01 

Amoni MR

0.00 to 10.00 mg/L NH3-N

0.01 mg/L

±0.05 mg/L

±5% kết quả 

HI93715-01 

Amoni LR

0.00 to 3.00 mg/L NH3-N

0.01 mg/L

±0.04 mg/L

±4% kết quả 

HI93700-01 

Amoni HR

0.0 to 100.0 mg/L NH3-N

0.1 mg/L

 

±0.5 mg/L

±5% kết quả 

HI93733-01 

Anion hoạt động bề mặt

0.00 to 3.50 mg/L SDBS

0.01 mg/L

±0.04 mg/L

±3% kết quả 

HI95769-01

Brom

0.00 to 8.00 mg/L Br2

0.01 mg/L

±0.08 mg/L

 ±3% kết quả 

HI93716-01 

Canxi (nước ngọt)

0 to 400 mg/L Ca2+

1 mg/L

±10 mg/L

±5% kết quả 

HI937521-01 

Canxi (nước biển)

200 to 600 mg/L Ca2+

1 mg/L

±6% kết quả 

HI758-26 

Cloride

0.0 to 20.0 mg/L Cl-

0.1 mg/L

±0.5 mg/L

±6% kết quả 

HI93753-01 

Chlorine Dioxide

0.00 to 2.00 mg/L ClO2

0.01 mg/L

±0.10 mg/L

±5% kết quả 

HI93738-01 

Clo,* dư

0.00 to 5.00 mg/L Cl2

0.01 mg/L

±0.03 mg/L

±3% kết quả 

HI93701-01 

 

Clo,*  tổng

0.00 to 5.00 mg/L Cl2

0.01 mg/L

±0.03 mg/L

±3% kết quả 

HI93711-01 

 

Clorine LR

0.000 to 0.500 mg/L Cl2

0.001 mg/L

±0.020 mg/L

±3% kết quả 

HI95762-01 

Clorine HR

0 to 500 mg/L Cl2

1 mg/L

±3 mg/L

±3% kết quả 

HI95771-01 

Crom VI HR

0 to 1000 μg/L Cr6+

1  μg/L

±5  μg/L

±4% kết quả 

HI93723-01 

Crom VI LR

0 to 300 μg/L Cr6+

1 μg/L

±1 μg/L

±4% kết quả 

HI93749-01 

Màu của nước

0 to 500 PCU

1 PCU

±10 PCU

±5% kết quả 

--

Đồng HR

0.00 to 5.00 mg/L Cu2+

0.01 mg/L

±0.02 mg/L

 ±4% kết quả 

HI93702-01 

Đồng LR

0.000 to 1.500 mg/L Cu2+

0.001 mg/L

±0.01 mg/L

 ±5% kết quả 

HI95747-01 

Axit Cyanuric

0 to 80 mg/L CYA

1 mg/L

±1 mg/L

 ±15% kết quả 

HI93722-01 

Flo LR

0.00 to 2.00 mg/L F-

0.01 mg/L

±0.03 mg/L

±3% kết quả 

HI93729-01 

Flo HR

0.0 to 20.0 mg/L F-

0.1 mg/L

±0.5 mg/L

±3% kết quả 

HI93739-01 

Độ cứng tổng LR

0 to 250 mg/L CaCO3

1 mg/L

±5 mg/L

±4% kết quả 

HI93735-00 

Độ cứng tổng MR

200 to 500 mg/L CaCO3

1 mg/L

±7 mg/L

±3% kết quả 

HI93735-01 

Độ cứng tổng HR

400 to 750 mg/L CaCO3

1 mg/L

±10 mg/L

±2% kết quả 

HI93735-02 

Độ cứng canxi

0.00 to 2.70 mg/L CaCO3

0.01 mg/L

±0.11 mg/L

 ±5% kết quả 

HI93720-01 

Độ cứng magie

0.00 to 2.00 mg/L CaCO3

0.01 mg/L

±0.11 mg/L

±5% kết quả 

HI93719-01 

Hydrazine

0 to 400 μg/L N2H4

1 μg/L

±4% F.S

HI93704-01 

Iot

0.0 to 12.5 mg/L I2

0.1 mg/L

±0.1 mg/L

±5% kết quả 

HI93718-01 

Sắt HR

0.00 to 5.00 mg/L Fe

0.01 mg/L

±0.04 mg/L

±2% kết quả 

HI93721-01 

Sắt LR

0.000 to 1.600 mg/L Fe

0.001 mg/L

±0.01 mg/L ±8% kết quả 

HI93746-01 

Magie

0 to 150 mg/L Mg2+

1 mg/L

±5 mg/L

 ±3% kết quả 

HI937520-01 

Mangan HR

0.0 to 20.0 mg/L Mn

0.1 mg/L

±0.2 mg/L

±3% kết quả 

HI93709-01 

Mangan LR

0 to 300 μg/L Mn

1 μg/L

±10 μg/L

 ±3% kết quả 

HI93748-01 

Molybdenum

0.0 to 40.0 mg/L Mo6+

0.1 mg/L

±0.3 mg/L

 ±5% kết quả 

HI93730-01

Niken HR

0.00 to 7.00 g/L Ni

0.01 g/L

±0.07 g/L

 ±4% kết quả 

HI93726-01 

Niken LR

0.000 to 1.000 mg/L Ni

0.001 mg/L

±0.010 mg/L

±7% kết quả 

HI93740-01 

Nitrat

0.0 to 30.0 mg/L NO3--N

0.1 mg/L

±0.5 mg/L

±10% kết quả 

HI93728-01 

Nitrit nước ngọt HR

0 to 150 mg/L NO2

1 mg/L

±4 mg/L

±4% kết quả 

HI93708-01 

Nitrit nước ngọt LR

0 to 600 μg/L NO2--N

1 μg/L

±20 μg/L

 ±4% kết quả 

HI93707-01 

Nitrit nước biển ULR

0 to 200 μg/L NO2--N

1 μg/L

±10 μg/L

 ±4% kết quả 

HI764-25 

Oxy hòa tan (DO)

0.0 to 10.0 mg/L (ppm) O2

0.1 mg/L

±0.4 mg/L

±3% kết quả 

HI93732-01 

Chất khử oxy

0 to 1000 μg/L (as DEHA)

0.00 to 1.50 mg/L (Carbohydrazide)

0.00 to 2.50 mg/L (Hydroquinone)

0.00 to 4.50 mg/L (ISO-ascorbic acid)

1 μg/L (DEHA); 0.01 mg/L

±5 mg/L

±5% kết quả 

-

Ozone

0.00 to 2.00 mg/L O3

0.01 mg/L

±0.02 mg/L

±3% kết quả 

HI93757-01 

pH

6.5 to 8.5 pH

0.1 pH

±0.1 pH

HI93710-01 

Photphat HR

(nước ngọt)

0.0 to 30.0 mg/L PO43-

0.1 mg/L

±1 mg/L

±4% kết quả 

HI93717-01 

Photphat LR

(nước ngọt)

0.00 to 2.50 mg/L PO43-

0.01 mg/L

±0.04 mg/L

±4% kết quả 

HI93713-01 

Photpho ULR

(nước biển)

0 to 200 μg/L P

1 μg/L

±5 μg/L

±5% kết quả 

HI736-25 

Kali

0.0 to 20.0 mg/L K

0.1 mg/L

±3.0 mg/L

±7% kết quả 

HI93750-01 

Silica LR

0.00 to 2.00 mg/L SiO2

0.01 mg/L

±0.03 mg/L

±3% kết quả 

HI93705-01 

Silica HR

0 to 200 mg/L SiO2

1 mg/L

±1 mg/L

±5% kết quả 

HI96770-01 

Bạc

0.000 to 1.000 mg/L Ag

0.001 mg/L

±0.020 mg/L

±5% kết quả 

HI93737-01 

Sunfat

0 to 150 mg/L SO42-

1 mg/L

±5 mg/L

±3% kết quả 

HI93751-01 

Kẽm

0.00 to 3.00 mg/L Zn

0.01 mg/L

±0.03 mg/L

±3% kết quả 

HI93731-01

pH

Thang đo:;

-2.00 to 16.00 pH

Độ phân giải:

0.1 pH

Độ chính xác:

±0.01 pH

Hiệu chuẩn:

Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01)

Bù nhiệt:

Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng

CAL Check:

Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn

Thang đo mV:

±1000 mV

Độ phân giải mV:

0.1 mV

Độ chính xác mV:

±0.2 mV

 

 

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền 
  • Hẹn thời gian phản ứng khi đo - Màn hình sẽ giữ kết quả đo khi đồng hồ đếm ngược kết thúc tạo sự nhất quán trong mỗi lần đo.
  • Chế độ hấp thụ: Sử dụng cuvet chuẩn CAL Check của Hanna để xác nhận nguồn sáng.
  • Đơn vị đo hiển thị cùng kết quả. 
  • Đầu nối điện cực pH/nhiệt độ kĩ thuật số - Một đầu vào điện cực pH kỹ thuật số cho phép người sử dụng đo pH bằng một điện cực thủy tinh. Điện cực pH kỹ thuật số đã được tích hợp trong vi mạch bên trong đầu dò để lưu tất cả các thông tin hiệu chuẩn. Thông tin hiệu chuẩn được lưu trong các đầu dò cho phép trao đổi nhanh điện cực pH mà không cần phải hiệu chuẩn lại. Tất cả các phép đo pH tự động được bù nhiệt độ với một điện trở nhiệt trên đầu cảm biến thủy tinh để đo nhiệt độ nhanh chóng và chính xác.
  • Lưu dữ liệu - Người dùng có thể lưu lên đến 1000 giá trị bằng nút LOG chuyên dụng. Giá trị được ghi dễ dàng xem lại bằng nút RCL.
  • Kết nối – Giá trị được lưu có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển giao với 1 ổ đĩa flash hoặc một máy tính thông qua cổng USB và có thể sử dụng như là một nguồn điện. Để thuận tiện máy cũng có thể hoạt động với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong.  Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến 
  • Chuyển đổi kết quả - Ngăn ngừa sự nhầm lẫn khi chuyển đổi tự động kết quả với các hình thức hóa học khác nhau. Chuyển đổi chung tất cả chỉ với 1 nút nhấn.
  • Nút HELP chuyên dụng - Các hướng dẫn ngắn liên quan đến các hoạt động hiện tại được hiển thị. Ở bất kỳ giai đoạn trong quá trình cài đặt hoặc đo lường, nút HELP chuyên dụng có sẵn để hiển thị trợ giúp theo ngữ cảnh.
  • Hiển thị tình trạng pin  - Chỉ ra số lượng pin còn lại.
  • Tin nhắn lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo đến các vấn đề như không có nắp, zero cao, và chuẩn quá thấp. Thông điệp hiệu chuẩn pH bao gồm vệ sinh điện cực, kiểm tra đệm và đầu dò
  • Khoang chứa cuvet - Ngăn chặn ánh sáng đi lạc ảnh hưởng đến phép đo.
  • CAL Check - HI83314 cung cấp một chế độ đo hấp thụ cho phép chuẩn CAL Check được sử dụng để xác nhận việc thực hiện của hệ thống. Các chế độ hấp thụ cho phép người dùng lựa chọn một trong năm bước sóng của ánh sáng (420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm và 610 nm) để đo và vẽ sơ đồ hóa học. Điều này rất hữu ích cho người sử dụng với phương pháp hóa học của riêng mình và cho các nhà giáo dục để dạy các khái niệm về độ hấp thụ bằng cách sử dụng Luật Beer-Lambert.

Hệ thống quang học tiên tiến

HI83326 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.

photometer multiparameter optical

Nguồn đèn LED hiệu suất cao

  • Một nguồn sáng LED cung cấp hiệu suất cao hơn so với đèn vonfram.
  • Đèn LED có hiệu suất phát sáng cao hơn, cung cấp nhiều ánh sáng hơn trong khi sử dụng ít điện năng hơn.
  • Nó cũng tỏa nhiệt rất ít, nếu không có thể gây ảnh hưởng đến sự ổn định điện tử của các thành phần quang học.
  • Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).

Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao

  • Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo độ chính xác bước sóng lớn hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả.
  • Các bộ lọc cho phép lên đến 95% ánh sáng từ đèn LED được truyền so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép cho một nguồn sáng mạnh hơn.
  • Kết quả cuối cùng là độ ổn định khi đo cao hơn và bước sóng lỗi ít hơn.
  • Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định - Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế HI83300. Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn. 

Kích thước cuvet lớn

  • Các tế bào mẫu của HI83314 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.
  • Thấu kính hội tụ cho lượng ánh sáng nhiều hơn - thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả các ánh sáng đi ra khỏi cuvet và hội tụ vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép đo trắc quang tránh được lỗi khi cuvet thủy tinh không hoàn hảo và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết của việc đánh dấu chỉ mục các cuvet.
Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

0963 029 988

0963029988