VIETCHEM
VNĐ 16.813.000 - 26.090.000
VNĐ 42.968.000 - 66.674.000
VNĐ 38.297.000 - 59.427.000
VNĐ 39.465.000 - 61.239.000
VNĐ 21.367.000 - 33.156.000
Mã code: HI93414
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
HI93414 là máy đo độ đục và Clo cầm tay độ chính xác cao. Máy đo này là một sự kết hợp của một nephelometer và quang kế để đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và Clo. Máy được cung cấp hoàn chỉnh với dung dịch chuẩn độ đục cơ bản AMCO-AEPA-1 và tiêu chuẩn Clo NIST dùng để hiệu chuẩn và kiểm tra hoạt động. Các phép đo Clo đáp ứng phương pháp EPA 330.5 và phương pháp chuẩn 4500-Cl G. Hoạt động bằng pin hoặc điện áp dòng.
VNĐ 25.687.000 - 39.859.000
Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiĐinh Phương Thảo
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
VIETCHEM
Thang đo:
- Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
- Clo dư và clo tổng: 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
Độ phân giải:
- Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
- Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
Chọn thang:
- Độ đục: Tự động
Độ chính xác:
- Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
- Clo ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
- Độ lặp lại: ±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
- Ánh sáng lạc: < 0.02 FNU
- Máy dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon
- Phương pháp: phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
Thang đo
Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
Clo dư và clo tổng : 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
Độ phân giải
Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
Chọn thang
Độ đục: Tự động
Độ chính xác
Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
Clo ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
Độ lặp lại
±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
Ánh sáng lạc
< 0.02 FNU
Máy dò ánh sáng
tế bào quang điện silicon
Phương pháp
phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
Chế độ đo
bình thường, trung bình, liên tục
Chuẩn độ đục
< 0.1, 15, 100 and 750 FNU
Hiệu chuẩn
Độ đục: hai, ba hoặc bốn điểm
Clo: 1 điểm tại 1.00 mg/L (ppm) clo dư; 1.00 mg/L (ppm) clo tổng
Nguồn sáng
Đèn tungsten
Màn hình
LCD đồ họa 40 x 70mm có đèn nền
Bộ nhớ
200 bản ghi
Kết nối
USB hoặc RS232
Môi trường
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
Nguồn
4 pin 1.5V/ adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
Kích thước
224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”)
Khối lượng
512 g (18 oz.)
Bảo hành
12 tháng cho máy
Cung cấp gồm
HI93414 được cung cấp với 5 cuvet mẫu và nắp, cuvet hiệu chuẩn độ đục HI98703-11 và clo HI93414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, pin, adapter AC, hướng dẫn, và vali đựng máy.
Thuốc thử clo dư và clo tổng: mua riêng
Mã đặt hàng
HI93414-01: 115V
HI93414-02: 230V
HI93414 là một máy đo đa chỉ tiêu để đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và Clo. Thiết bị được dựa trên một hệ thống quang học tiên tiến cung cấp kết quả đo chính xác bằng cách giảm thiểu lạc ánh sáng và màu sắc nhiễu. Hiệu chuẩn định kỳ với các tiêu chuẩn được cung cấp kèm để bù cho sự thay đổi về cường độ của đèn vonfram. Phần đo màu của máy đo sử dụng một bộ lọc nhiễu băng hẹp 525 nm cho việc duy trì các bước sóng thích hợp trong phép đo Clo tự do và tổng. Tất cả các phép đo được thực hiện với cuvet thủy tinh quang học đặc biệt tròn 25 mm để đảm bảo độ lặp tối đa đo độ đục và clo.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
TẦM QUAN TRỌNG
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nhà máy xử lý nước uống lấy nước từ nước bề mặt được yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của nephelometer và báo cáo đo theo Phương pháp EPA 180.1 là:
Báo cáo kết quả như sau:
Giá trị NTU
Giá trị làm tròn
0.0 - 1.0
0.05
1 - 10
0.1
10 - 40
1
40 - 100
5
100 - 400
10
400 - 1000
50
>1000
100
HI93414 đáp ứng và vượt quá tiêu chuẩn cụ thể của phương pháp EPA 180.1, phương pháp chuẩn trong kiểm tra nước và nước thải 2130B.
Quy định đăng bình luận
Gửi