Iron(III) chloride hexahydrate for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur-1000g

Mã code: 1039431000

Thương hiệu: Merck - Đức

Mô tả nhanh

Iron(III) chloride hexahydrate là chất rắn, màu nâu vàng, mùi clo. Tên gọi khác: Ferric chloride hexahydrate, Iron trichloride. Công thức hóa học: FeCl₃ * 6 H₂O. Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1000g. Ứng dụng: dùng làm thuốc thử phân tích,...

VNĐ 2.380.000 - 2.777.000

Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Công thức hóa học FeCl₃ * 6 H₂O
Khối lượng mol 270.33 g/mol
Trạng thái Rắn
Màu sắc Màu nâu vàng
Độ pH Khoảng 1,8 ở 10 g/l 25 °C
Điểm nóng chảy 37 °C
Tính tan trong nước 920 g/l ở 20 °C
Quy cách đóng gói Chai nhựa 1000g
Bảo quản +15°C đến +25°C
Thành phần

FeCl₃ * 6 H₂O 99.0 - 102.0 %

Nitrate (NO₃) ≤ 0.01 %

Sulfate (SO₄) ≤ 0.01 %

Ca (Calcium) ≤ 0.01 % 

Cu (Copper) ≤ 0.003 %

K (Potassium) ≤ 0.005 %

Mg (Magnesium) ≤ 0.005 %

Na (Sodium) ≤ 0.05 %

Zn (Zinc) ≤ 0.003 %

Ứng dụng

- Iron(III) chloride hexahydrate được dùng làm thuốc thử phân tích trên phòng thí nghiệm.

- Iron(III) chloride hexahydrate

- Nó được sử dụng trong sử lý nước.

- Được sử dụng như là chất oxy hóa và thuốc ăn mà

- Được sử dụngnhư là chất xúc tác, chất oxy hóa, và chất khử clo

- Iron(III) chloride hexahydrate được sử dụng trong ngành in ấn

- Được sử dụng trong ngành thú ý để điều trị vết thương

- Được sử dụng trongkỹ thuật của sản phẩm kim hoàn Raku bắn, sắt màu một mảnh gốm màu hồng, nâu, và màu cam.

- Được sử dụng để làm muối sắt, sắc tố như nguyên liệu thô.

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

0963 029 988

0963029988