VIETCHEM
VNĐ 230.000 - 280.000
VNĐ 750.000 - 1.000.000
VNĐ 1.600.000 - 2.000.000
VNĐ 109.000 - 131.000
Mã code: 10300120500
Thương hiệu: Trung Quốc
Mô tả nhanh
Glycerol (Glycerine) Trung Quốc. Code: 10300120500. Là chất lỏng không màu. Được sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học... ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông. Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 500ml
Liên hệ
Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiĐinh Phương Thảo
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
VIETCHEM
- Là hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học... ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….
- Trong ngành công nghiệp thực phẩm hóa chất glycerol được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra trong các sản phẩm ít béo như bánh ngọt Glyceol còn được sử dụng làm chất độn. Glycerol và nước còn được sử dụngđể bảo quản một số loại lá.
- Glycerol khi được sử dụng trong thực phẩm, được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate. Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerol có hàm lượng calo tương đương đường ăn nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn.
- Chất lỏng, không màu
- Khối lượng mol: 92,09 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy: 18 - 20 °C
- Nhiệt độ sôi: 290 °C (1013 hPa)
- pH: Khoảng 5 ở 100 g/l 20 °C
- Độ hòa tan: Ở 20°C hòa tan được
- Mật độ: 1,26 g/cm3 ở 20°C
- Nồng độ: ≥ 99 %
- Clorua (Cl) ≤ 0. 0001%
- Sulfat (SO 4 ) ≤ 0. 0005%
- Amoni (NH 4 ) ≤ 0. 0005%
- Asen (As) ≤ 0. 00005%
- Sắt (Fe) ≤ 0. 0001%
-Kim loại nặng (như Pb) ≤ 0. 0001%
Quy định đăng bình luận
Gửi