VIETCHEM
VNĐ 901.000 - 1.109.000
VNĐ 1.430.000 - 1.850.000
VNĐ 2.312.000 - 2.846.000
VNĐ 385.000 - 431.000
Mã code: 10350060500
Thương hiệu: Trung Quốc
Mô tả nhanh
Formaldehyde (HCHO) Trung Quốc. Code: 10350060500. Là chất lỏng không màu. Ứng dụng: được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật. Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 500m
Liên hệ
Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiĐinh Phương Thảo
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
VIETCHEM
- Formaldehyde solution about 37% giết chết phần lớn các loại vi khuẩn, vì thế dung dịch của fomanđêhít trong nước thông thường được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật
- Nó cũng được sử dụng như là chất bảo quản cho các vắc xin.
- Trong y học, các dung dịch fomanđêhít được sử dụng để làm khô da, chẳng hạn như trong điều trị mụn cơm.
- Các dung dịch fomanđêhít được sử dụng trong ướp xác để khử trùng và tạm thời bảo quản xác chết.
- Tuy nhiên, phần lớn fomanđêhít được sử dụng trong sản xuất các polyme và các hóa chất khác. Khi kết hợp cùng với phenol,ure hay melanin, fomanđêhít tạo ra các loại nhựa phản ứng nhiệt cứng. Các loại nhựa này được sử dụng phổ biến như là chất kết dính lâu dài, chẳng hạn các loại nhựa sử dụng trong gỗ dán hay thảm. Chúng cũng được tạo thành dạng bọt xốp để sản xuất vật liệu cách điện hay đúc thành các sản phẩm theo khuôn. Việc sản xuất nhựa từ fomanđêhít chiếm hơn một nửa sản lượng tiêu thụ fomanđêhít.
- Fomanđêhít cũng được sử dụng để sản xuất các hóa chất khác. Nhiều loại trong số này là các rượu đa chức, chẳng hạn như pentaerythritol - được sử dụng để chế tạo sơn và chất nổ.
- Là chất lỏng không màu
- Khối lượng mol: 30,03 g/mol
- Ngưỡng mùi: 0,05 - 0,125 ppm
- Độ pH: 2,8 - 4 ở 20 °C
- Điểm sôi/khoảng sôi: 93 - 96 °C ở 1.013 hPa
- Điểm chớp cháy: Khoảng 62 °C
- Giới hạn của cháy nổ: 7 - 73 %(V)
- Khối lượng riêng: 1,09 g/cm3 ở 20 °C
- Formaldehyde 36.5 - 38.0 %
- Free acid (as HCOOH) ≤ 0.025 %
- Chloride (Cl) ≤ 0.0001 %
- Sulfate (SO₄) ≤ 0.002 %
- Kim loại nặng( như Pb) ≤ 0.0002 %
- Fe (Iron) ≤ 0.0001 %
- Methanol (GC) 9.0 - 11.0 %
- Tro Sulfated ≤ 0.002 %
Quy định đăng bình luận
Gửi